BẢO HIỂM NGƯỜI NGỒI TRÊN XE

2. Phạm vi bảo hiểm

2.1. Bảo hiểm Tai nạn người ngồi trên xe:

  • Thiệt hại về thân thể do tai nạn khi đang ở trên xe, lên xuống xe trong quá trình xe tham gia giao thông;

2.2. Bảo hiểm Tai nạn lái, phụ xe:

  • Thiệt hại về thân thể do tai nạn liên quan trực tiếp đến việc sử dụng chiếc xe đó.
bảo hiểm ngập nước bảo hiểm vật chất xe ô tô - bảo hiểm thân vỏ - bảo hiểm hai chiều - Bảo hiểm người ngồi trên xe
BẢO HIỂM NGƯỜI NGỒI TRÊN XE

3. Loại trừ bảo hiểm:

  • Hành động cố ý tự gây tai nạn của người được bảo hiểm;
  • Người được thụ hưởng bảo hiểm cố ý gây tai nạn (trừ những người được thụ hưởng bảo hiểm khác);
  • Người được bảo hiểm tham gia đánh nhau trừ trường hợp được xác nhận là hành động phòng vệ chính đáng;
  • Người được bảo hiểm không có Giấy phép lái xe hợp lệ; hơi thở hoặc trong máu có nồng độ cồn (chỉ áp dụng đối với lái xe);
  • Người được bảo hiểm bị cảm đột ngột, trúng gió, bệnh tật (bao gồm cả bệnh truyền nhiễm), ngộ độc thức ăn, đồ uống, sử dụng thuốc không đúng chỉ dẫn của cơ quan y tế hoặc các chất ma túy, các chất kích thích khác mà pháp luật cấm sử dụng;
  • Tai nạn ngoài lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam (trừ khi có thỏa thuận khác);
  • Xe sử dụng để đua thể thao, đua xe trái phép;
  • Khủng bố, chiến tranh và các nguyên nhân tương tự như chiến tranh: nội chiến, bạo động, đình công.

(Ban hành kèm theo Quyết định số 304/QĐ/PJICO/XCG/2009 ngày 05 tháng 05 năm 2009 của Tổng giám đốc PJICO)

4. Quyền lợi của Người được bảo hiểm:

– Trường hợp Người được bảo hiểm bị tử vong thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm, PJICO trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm;
– Trường hợp Người được bảo hiểm bị thương tật thân thể, tùy theo mức độ, PJICO sẽ trả tiền bảo hiểm như sau:

  • Nếu số tiền bảo hiểm trên 50 triệu đồng:
    • Đối với thương tật vĩnh viễn: trả tiền bảo hiểm theo tỷ lệ phần trăm của Số tiền bảo hiểm được quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm con người hiện hành của PJICO.
    • Đối với thương tật tạm thời, trả tiền bảo hiểm gồm: Chi phí y tế hợp lý (có chứng từ, hóa đơn,…), chi phí bồi dưỡng (0.1% số tiền bảo hiểm cho 1 ngày điều trị, tối đa không quá 180 ngày/vụ tai nạn nhưng tổng chi phí không vượt quá tỷ lệ trả tiền quy định trong Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm con người hiện hành của PJICO);
  • Nếu số tiền bảo hiểm bằng hoặc dưới 50 triệu đồng: PJICO trả tiền bảo hiểm theo bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm con người hiện hành của PJICO;
  • Nếu tại thời điểm xảy ra tại nạn, số người thực tế trên xe lớn hơn số người được bảo hiểm ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm thì mức trả tiền bảo hiểm của PJICO sẽ giảm theo tỷ lệ giữa số người được bảo hiểm và số người thực tế trên xe;

– Trường hợp tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, trong vòng một năm kể từ ngày xảy ra tai nạn, người được bảo hiểm bị chết do hậu quả của tai nạn đó:

  • PJICO sẽ trả phần chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm với số tiền bảo hiểm đã trả trước đó.
  • Trường hợp hậu quả của tai nạn thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm bị trầm trọng hơn do bệnh tật hoặc sự tàn tật có sẵn của người được bảo hiểm hoặc điều trị thương tật thân thể không kịp thời và không theo chỉ dẫn của cơ sở y tế thì PJICO chỉ trả tiền bảo hiểm như đối với loại thương tật tương tự ở người có sức khỏe bình thường được điều trị một cách hợp lý.

5. Bảng tóm tắt bảo hiểm người ngồi trên xe

Mô tả sản phẩm  

 

Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên xe bảo hiểm cho lái, phụ xe và những người khác được chở trên xe bị thiệt hại về thân thể do tai nạn khi đang trên xe, lên xuống xe trong quá trình xe đang tham gia giao thông.

 

Người được bảo hiểm

 

Lái xe, phụ xe và những người khác được chở trên xe

Phạm vi bảo hiểm

 

– Tai nạn đối với người được chở trên xe: Thiệt hại thân thể do tai nạn khi đang ở trên xe, lên xuống xe trong quá trình xe đang tham gia giao thông.
– Tai nạn đối với lái, phụ xe: Thiệt hại về thân thể do tai nạn liên quan trực tiếp đến việc sử dụng chiếc xe đó

 

Biểu phí bảo hiểm

 

1. Biểu phí theo số tiền bảo hiểm mức phổ thông: (áp dụng cho xe trong nước).
Số tiền bảo hiểm/người/vụXe không KDVTXe KDVT
Đến 20 trđ0,10 %0,15 %
Trên 20 trđ đến 50 trđ0,15 %0,20 %
Trên 50 trđ đến 100 trđ0,25%0,35%

2. Biểu phí theo số tiền bảo hiểm mức cao: (áp dụng đối với các Chủ xe cơ giới là người nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài).
Số tiền bảo hiểm/người/vụ Tỷ lệ (%)
Từ 200.000.000 đ – 400.000.000 đ0,10
Trên 400.000.000 đ – 600.000.000 đ0,15
Trên 600.000.000 đ – 1.000.000.000 đ0,20

 
 

Khách hàng liên hệ với nhân viên BẢO HIỂM PJICO qua HOTLINE: 0942990309 (Ngọc) để nhận thông tin và phí bảo hiểm.

Liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 0942990309 hoặc điền form dưới đây